Có 3 kết quả:

敺打 ẩu đả殴打 ẩu đả毆打 ẩu đả

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh lộn, đánh nhau.

ẩu đả

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển phổ thông

ẩu đả, đánh lộn, đánh nhau

ẩu đả

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển phổ thông

ẩu đả, đánh lộn, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đánh, đập. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Ẩu đả bình nhân, nhân nhi trí tử giả để mệnh” 毆打平人, 因而致死者抵命 (Quyển tam thập tam).